1.「勤怠」(きんたい): Chuyên cần bao gồm thông tin chi tiết về số ngày, giờ làm việc.
2.「支払」(しはらい)hay 支給(しきゅう): Các khoản lương công ty chi trả cho bạn.
3.「控除」(こうじょ): Các khoản bị khấu trừ.
Nội dung bảng lương có thể thay đổi tùy vào từng công ty.
I. 勤怠(きんたい): Chuyên cần.
- 所定(しょてい): Số ngày làm quy định trong tháng.
- 出勤 (しゅっきん): Số ngày đi làm.
- 休出ー休日出勤 (きゅうしゅつ):Số ngày đi làm vào ngày nghỉ.
- 欠勤(けっきん):Số ngày nghỉ
- 遅刻時間(ちこくじかん): Số giờ đi muộn.
- 早退時間(そうたいじかん): Số giờ về sớm.
- 私用外出(しようがいしゅつ): Số giờ ra ngoài trong giờ làm việc.
- 年休(ねんきゅう)hay 有休(ゆうきゅう) : Ngày nghỉ phép (có lương).
- 有給消化: Số ngày đã nghỉ phép
- 有給残日数: Số ngày nghỉ phép còn lại
- 病欠(びょうけつ): Số ngày nghỉ do ốm đau (có giấy chứng nhận của bệnh viện ...).
- 出勤時間 ( しゅっきんじかん):Số giờ làm việc (các công ty tính lương theo giờ).
- 残業時間 (ざんぎょうじかん): Số giờ làm thêm.
- 深夜時間(しんやじかん ):Số giờ làm đêm khuya (Sau 10 giờ tối, lương tăng 25%).
- 休日時間(きゅうじつじかん): Số giờ làm vào ngày nghỉ.
II. 支払 ( しはらい)hay 支給 (しきゅう): Lương công ty trả cho bạn.
- 基本給 (きほんきゅう):Lương cơ bản (khoản tiền lương cố định mà công ty trả cho bạn hàng tháng , tiền thưởng sẽ được tính theo hệ số nhân của lương cơ bản này ...).
- 手当(てあて):trợ cấp.
- 職務手当(しょくむてあて):tiền trợ cấp chức vụ/ trách nhiệm công việc (tùy vào vị trí công việc mà bạn đảm nhận sẽ nhận được số tiền trợ cấp khác nhau)
- 資格手当(しかくてあて):trợ cấp bằng cấp (hỗ trợ cho nhân viên có bằng chuyên môn hoặc ngoại ngữ).
- 扶養手当(ふようてあて):trợ cấp người phụ thuộc (ví dụ có bố mẹ già , con nhỏ, vợ ở nhà nội trợ không đi làm, ...)
- 赴任手当(ふにんてあて):trợ cấp cho việc đi công tác, làm việc ở chi nhánh khác hoặc công ty khách hàng.
- 管理手当(かんりてあて):trợ cấp quản lý (khi bạn nhận trách nhiệm quản lý 1 tổ, dây chuyền làm việc ...).
- 呼出手当(よびだしてあて): trợ cấp khi công ty có việc gấp gọi bạn tới ngoài giờ.
- 通勤手当 (つうきんてあて): tiền tàu
III. 控除」(こうじょ): Các khoản bị khấu trừ từ lương
- 所得税 (しょとくぜい):Thuế thu nhập
- 住民税(じゅうみんぜい):Thuế thị dân
- 社会保険料(しゃかいほけんりょう):Tiền bảo hiểm + hưu trí = 健康保険料+厚生年金保険料+雇用保険料+介護保険料
Trong đó - 健康保険料(けんこうほけんりょう) : Bảo hiểm y tế
- 厚生年金保険料(こうせいねんきんほけんりょう) : Bảo hiểm hưu trí (nenkin)
- 雇用保険料(こようほけんりょう) : Bảo hiểm thất nghiệp
- 介護保険料(かいごほけんりょう):Bảo hiểm điều dưỡng kaigo (cái này chỉ người trên 40 tuổi mới bị trừ)
Đối với những bạn ở nhà công ty thuê cho, có thể còn bị trừ 1 số khoản sau:
- 家賃(やちん):tiền nhà.
- 電気代(でんきだい):tiền điện.
- ガス代:tiền gas.
Sau cùng, Số tiền bạn nhận về tay = Tổng số tiền công ty trả cho bạn - Tổng các khoản khấu trừ
- 差引き支給額(さひきしきゅうがく): Số tiền bạn nhận về tay
- 総支給額(そうしきゅうがく): Tổng số tiền công ty trả cho bạn
- 総控除額(そうこうじょがく): Tổng các khoản khấu trừ